GAMMEX® Latex Sensitive

Găng tay phẫu thuật GAMMEX SENSITIVE

Kích cỡ: size 6.0; 6.5; 7.0; 7.5; 8.0; 8.5

Găng latex, màu nâu

Chiều dài min. 285mm

AQL: 0.65 và 0.1

Đóng gói: tiệt trùng 1đôi/gói

TCSX: ISO 13485; ISO9001; EN 4556. TCCL SP:  EN 455; EN 374; EN 420, CE mark

Chi Tiết Sản Phẩm Thông số kỹ thuật Đóng Gói Video
  • Kích cỡ: size 6.0; 6.5; 7.0; 7.5; 8.0; 8.5
  • Găng latex, màu nâu
  • Chiều dài min. 285mm
  • Găng latex màu nâu cà phê chống chói
  • Mỏng nhẹ 7-9gr/cái (mỏng hơn 20% găng phẫu thuật cùng loại)  
  • Khuôn găng tuân theo kiểu Ergornomic không gây chật/mỏi tay khi làm việc dài giờ.
  • Sử dụng 3 công nghệ có đăng ký SUREFIT, ART và PEARL
  • Cổ găng thẳng có lớp băng nhẹ ôm khít vào tay áo PTV
  • Bề mặt găng được xử lý không có mặt trăng và lỗ mọt và được phủ polymer mặt trong và ngoài
  • Loại trừ tồn dư protein và hóa chất trên cao su: protein < 50µg/g
  • Lòng bàn tay và đầu ngón tay được làm nhám; độ dầy 0,19mm, cổ tay 0,17mm,
  • Độ xâm nhập của virut đạt chuẩn ASTM F1671 Phi X 174
  • AQL: 0.65 và 0.1
  • Đóng gói: tiệt trùng 1đôi/gói
  • TCSX: ISO 13485; ISO9001; EN 4556. TCCL SP:  EN 455; EN 374; EN 420, CE mark
  • Kích cỡ: size 6.0; 6.5; 7.0; 7.5; 8.0; 8.5
  • Găng latex, màu nâu
  • Chiều dài min. 285mm
  • Găng latex màu nâu cà phê chống chói
  • Mỏng nhẹ 7-9gr/cái (mỏng hơn 20% găng phẫu thuật cùng loại)  
  • Khuôn găng tuân theo kiểu Ergornomic không gây chật/mỏi tay khi làm việc dài giờ.
  • Sử dụng 3 công nghệ có đăng ký SUREFIT, ART và PEARL
  • Cổ găng thẳng có lớp băng nhẹ ôm khít vào tay áo PTV
  • Bề mặt găng được xử lý không có mặt trăng và lỗ mọt và được phủ polymer mặt trong và ngoài
  • Loại trừ tồn dư protein và hóa chất trên cao su: protein < 50µg/g
  • Lòng bàn tay và đầu ngón tay được làm nhám; độ dầy 0,19mm, cổ tay 0,17mm,
  • Độ xâm nhập của virut đạt chuẩn ASTM F1671 Phi X 174
  • AQL: 0.65 và 0.1
  • Đóng gói: tiệt trùng 1đôi/gói
  • TCSX: ISO 13485; ISO9001; EN 4556. TCCL SP:  EN 455; EN 374; EN 420, CE mark

.

.